🔍
Search:
HỌC GIẢ
🌟
HỌC GIẢ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
특정 학문을 아주 잘 아는 사람. 또는 학문을 연구하는 사람.
1
HỌC GIẢ:
Người biết rất giỏi một chuyên ngành. Hoặc người nghiên cứu về chuyên ngành.
-
Danh từ
-
1
학자의 자질이나 자세를 갖춘 것.
1
TÍNH HỌC GIẢ:
Sự có được tư thế hay tư chất của học giả.
-
Danh từ
-
1
학술 연구에 온 힘을 기울이는 사람.
1
HỌC GIẢ:
Người dồn toàn bộ sức lực cho việc nghiên cứu học thuật.
-
2
대학의 학부 과정을 마치고 졸업하는 사람에게 주는 학위. 또는 그 학위를 딴 사람.
2
CỬ NHÂN:
Học vị cấp cho người kết thúc khóa học đại học và tốt nghiệp trường đại học trong ngành giáo dục. Hoặc người đạt được học vị đó.
-
Danh từ
-
1
의학을 전문적으로 연구하는 사람.
1
HỌC GIẢ NGÀNH Y:
Người chuyên nghiên cứu về y học.
-
Danh từ
-
1
지식이 있는 사람.
1
NGƯỜI CÓ HỌC, HỌC GIẢ:
Người có tri thức.
-
Danh từ
-
1
학식이 많고 깊은 사람.
1
HỌC GIẢ UYÊN BÁC, NHÀ THÔNG THÁI:
Người có học thức rộng và sâu.
-
Danh từ
-
1
학식이 아주 뛰어나고 훌륭한 학자.
1
HỌC GIẢ ƯU TÚ, NHÀ KHOA HỌC ƯU TÚ:
Nhà khoa học tài ba và uyên bác trong nghiên cứu.
-
Định từ
-
1
학자의 자질이나 자세를 갖춘.
1
CÓ TÍNH HỌC GIẢ, MANG TÍNH HỌC GIẢ:
Có được tư thế hay tư chất của học giả.
🌟
HỌC GIẢ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
조선 시대의 학자(1501~1570). 안동에 도산 서원을 세워 많은 제자를 가르쳤다. 이이와 함께 한국 최고의 성리학자로 꼽힌다.
1.
LEE TOE GYE; LÝ THOÁI KHÊ:
Lý Thoái Khê (1501-1570) là nhà Nho học thời đại Joseon. Ông đã lập ra trường dạy học ở Andong và dạy cho nhiều học trò. Cùng với Lee Y, ông được coi là học giả tài ba của Hàn Quốc.
-
Danh từ
-
1.
의학을 연구하는 학생이나 학자.
1.
SINH VIÊN NGÀNH Y, CHUYÊN VIÊN NGÀNH Y:
Sinh viên hay học giả nghiên cứu y học.
-
Danh từ
-
1.
조선 시대의 학자(1501~1570). 안동에 도산 서원을 세워 많은 제자를 가르쳤다. 이이와 함께 한국 최고의 성리학자로 꼽힌다.
1.
YI HWANG; LÝ HOẢNG:
Lý Hoảng (1501~1570) là học giả thời đại Joseon (Triều Tiên). Ông đã lập ra thư viện Dosan ở Andong và dạy học cho nhiều đệ tử. Cùng với Lee Y, ông được xem là triết gia bậc nhất của Hàn Quốc.
-
Danh từ
-
1.
조선 시대의 정치가이자 학자(1536~1584). 신사임당의 아들이며, 이황과 함께 한국 최고의 성리학자로 꼽힌다.
1.
LEE YUL GOK; LÝ LẬT CỐC:
Lee Yul Gok (1536 - 1584) vừa là học giả vừa là chính trị gia thời đại Joseon. Ông là con trai của nghệ sĩ Sinsaimdang. Cùng với Lee Hwang, Lee Yul Gok được coi là học giả vào bậc nhất của Hàn Quốc.
-
Danh từ
-
1.
조선 시대의 정치가이자 학자(1536~1584). 신사임당의 아들이며, 이황과 함께 한국 최고의 성리학자로 꼽힌다.
1.
YI I; LÝ NHĨ:
Nhà chính trị kiêm học giả (1536~1584) thời Joseon. Là con trai của Sinsaimdangg, cùng với Yi Hwang được xem là những học giả Nho học hàng đầu của Hàn Quốc.
-
☆
Danh từ
-
1.
학문 연구를 직업으로 하는 학자 또는 교수들의 활동 분야.
1.
GIỚI HỌC THUẬT:
Lĩnh vực hoạt động của các học giả hoặc giáo sư chuyên nghiên cứu học thuật.
-
Danh từ
-
1.
학자의 자질이나 자세를 갖춘 것.
1.
TÍNH HỌC GIẢ:
Sự có được tư thế hay tư chất của học giả.
-
Định từ
-
1.
학자의 자질이나 자세를 갖춘.
1.
CÓ TÍNH HỌC GIẢ, MANG TÍNH HỌC GIẢ:
Có được tư thế hay tư chất của học giả.